🔍
Search:
CHUÔNG CỬA
🌟
CHUÔNG CỬA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
집의 현관문이나 대문에 설치하여, 찾아온 사람이 집 안에 있는 사람을 부를 때 쓰는 종.
1
CHUÔNG CỬA, CHUÔNG CỔNG:
Chuông kêu khi gọi người, thường được treo ở trước cửa nhà, người khác tìm đến dùng để gọi người có trong nhà.
🌟
CHUÔNG CỬA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
초인종 등의 벨이 자꾸 울리는 소리.
1.
TING TOONG TING TOONG:
Âm thanh mà chuông như chuông cửa reo lên liên tục.
-
☆☆
Động từ
-
1.
슬프거나 아프거나 너무 좋아서 소리를 내면서 눈물을 흘리게 하다.
1.
LÀM CHO (AI ĐÓ) KHÓC:
Làm cho người khác phải bật khóc thành tiếng vì buồn hoặc vì đau hoặc vì quá vui sướng.
-
2.
바람이 물체를 움직여 소리가 나게 하다.
2.
LÀM RUNG, LÀM LẮC LƯ:
Gió lay động vật thể và làm vật thể đó phát ra tiếng.
-
3.
종이나 벨 등의 소리를 내다.
3.
LÀM REO, LÀM VANG LÊN:
Làm cho chuông cửa hay chuông điện thoại v.v... reo lên.
-
4.
감동이 생기게 하다.
4.
LAY ĐỘNG, LÀM RUNG ĐỘNG:
Làm cho ai đó cảm động.
-
5.
소문이 날 만큼 명성을 내거나 세력을 부리다.
5.
LÀM CHO LẪY LỪNG, LÀM CHO MỌI NGƯỜI BIẾT ĐẾN:
Danh tính hay uy thế oai hùng đến mức được đồn thổi khắp nơi.
-
Phó từ
-
1.
초인종이나 전화벨 등이 울리는 소리.
1.
RENG RENG:
Tiếng chuông cửa hoặc chuông điện thoại kêu.
-
Phó từ
-
1.
작은 물건이 단단한 바닥 위를 구르거나 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1.
(HÌNH ẢNH) TƯNG TƯNG, TÂNG TÂNG, RUNG RUNG, (ÂM THANH) VANG VANG, KẺNG KẺNG, RỔN RẢNG:
Âm thanh mà vật nhỏ lăn hoặc lắc trên nền cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
재봉틀로 얇은 천을 박는 소리. 또는 그 모양.
2.
SỘT SOẠT, XOẸT XOẸT:
Âm thanh may vải mỏng bằng máy may. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
전화벨이나 자명종 등이 한 번 내는 소리.
3.
RENG RENG:
Âm thanh mà chuông điện thoại hay chuông cửa reo lên một lần.
-
4.
실이나 띠 따위를, 그것을 돌돌 감아 두는 데에서 한꺼번에 많이 풀거나 감는 모양.
4.
Hình ảnh tháo hay quấn một lần nhiều chỉ hay dây buộc từ chỗ quấn chúng.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
자전거의 작은 종, 초인종, 전화기, 자명종 등이 울리는 소리.
1.
RENG RENG:
Tiếng chuông nhỏ của xe đạp, chuông cửa, điện thoại, chuông báo thức reo.
-
Phó từ
-
1.
초인종 등의 벨이 울리는 소리.
1.
TING TOONG:
Âm thanh mà chuông như chuông cửa reo lên.